Cập nhật giá xe Hyundai Kona 2021 mới nhất tại Việt Nam cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai Kona 1.6, 2.0 tháng 7 năm 2021.
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử
HYUNDAI LONG BIÊN
Mr. Lương Thanh
Hotline: 0966 373 486
Hyundai Kona được giới thiệu đến thị trường Việt Nam vào quý III/2018 với tham vọng cạnh tranh trong phân khúc SUV đô thị với Ford EcoSport và Honda HR-V. Sau khoảng hơn nửa năm có mặt tại đây, Hyundai Kona 2021 đã chứng tỏ sức mạnh vượt trội khi luôn dẫn đầu phân khúc và khiến Ford EcoSport trở thành “cựu vương” còn Honda HR-V liên tục rơi vào tình trạng bán không ai mua bởi mức giá bán cao nhất phân khúc.
Hyundai Kona 2021 có giá bao nhiêu?
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona 2021 được phân phối 03 phiên bản khác nhau gồm 2.0 AT Tiêu chuẩn, 2.0 AT Đặc biệt và 1.6 Turbo. Theo đó, giá xe Kona 2021 sẽ dao động từ: 636 – 750 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Kona tháng 7/2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 |
Giá xe Hyundai Kona và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
- Hyundai Kona giá từ 636.000.000 VNĐ
- Ford EcoSport giá từ 603.000.000 VNĐ
- Honda HR-V giá từ 786.000.000 VNĐ
Đánh giá xe Hyundai Kona tại Việt Nam
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
Hyundai Kona 2021 có khuyến mại gì trong tháng 7/2021 không?
Kể từ 01/03/2021, HTV chính thức tăng thời gian bảo hành cho Kona từ 3 năm lên thành 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 | 40 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 | |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 |
Ngoài các chương trình khuyến mại, ưu đãi chính hãng, khách hàng mua Hyundai Kona có thể liên hệ trực tiếp với đại lý để nắm rõ các ưu đãi tại từng thời điểm mở bán.
Giá Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 |
Phí trước bạ | 76.320.000 | 63.600.000 | 76.320.000 | 69.960.000 | 63.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 744.240.700 | 731.520.700 | 725.240.700 | 718.880.700 | 712.520.700 |
Giá xe Hyundai Kona AT Đặc biệt lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 76.890.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 815.745.700 | 801.765.700 | 796.745.700 | 789.755.700 | 782.765.700 |
Giá xe Hyundai Kona Turbo lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 |
Phí trước bạ | 90.000.000 | 75.000.000 | 90.000.000 | 82.500.000 | 75.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 873.630.700 | 858.630.700 | 854.630.700 | 847.130.700 | 839.630.700 |
Thông tin chi tiết Hyundai Kona 2021 tại Việt Nam
Kích thước tổng thể của Hyundai Kona 2021 tại Việt Nam là D x R x C: 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm). Chiều dài cơ sở đạt 2.600 (mm). Khoảng sáng gầm xe 170 (mm).
Ngoại thất Hyundai Kona 2021
Loạt trang bị ngoại thất đáng chú ý trên Hyundai Kona 2021 sắp bán tại Việt Nam gồm: đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.
Nội thất Hyundai Kona 2021
Bên trong khoang nội thất đầy ắp trang bị option của Kona mới có chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi… Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp…
Động cơ Hyundai Kona 2021
Về động cơ, Hyundai Kona cung cấp cả hai loại máy xăng và máy dầu. Cụ thể, bản máy xăng Nu 2.0 MPO cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động. Trong khi đó, bản động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Công nghệ an toàn Hyundai Kona 2021
Tại Việt Nam, Hyundai Kona 2021 dự kiến sẽ có các công nghệ an toàn chủ động tiêu chuẩn như: phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC. Đáng chú ý nhất chính là hệ thống cảm biến áp suất lốp tiêu chuẩn đầu tiên trong phân khúc. Riêng 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
Hệ thống an toàn bị động có thể kể đến như: 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm.