Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai Grand i10 1.2, AT, MT, Base, Sedan, Hatchback tháng 11 năm 2022

LIÊN HỆ LÁI THỬ – MUA TRẢ GÓP – KHUYẾN MẠI

Hotline: 0966373486

Giá xe Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam.

Giá xe Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam

Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A được sản xuất từ năm 2007 tại Ấn Độ. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

Thế hệ mới nhất của Hyundai i10 bắt đầu phân phối tại Việt Nam vào năm 2013 với 2 biến thể hatchback và sedan. Đến tháng 7/2017, xe được nâng cấp giữa vòng đời, đồng thời chuyển sang lắp ráp. Sự kiện này giúp giá xe Hyundai i10 thấp hơn trước. Cũng từ đây, doanh số i10 tăng trưởng ấn tượng, liên tục dẫn đầu nhóm và lọt top 10 xe ăn khách toàn thị trường.

Hyundai i10 tại Việt Nam hiện nay vẫn là mẫu xe bán chạy song không còn giữ danh hiệu “vua” doanh số mà đã nhường lại cho “tân binh” VinFast Fadil. Nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh cũng như mang đến cho khách hàng một mẫu xe hạng A hoàn hảo hơn nữa, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 vào ngày 6/8/2021.

Ở thế hệ hoàn toàn mới, i10 vẫn có 6 tùy chọn phiên bản với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Vậy giá xe Hyundai Grandi10 2021 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi thông tin dưới đây:

Xe Hyundai Grand i10 2021 có giá bao nhiêu?

Hyundai i10 là “ông vua” doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2021 niêm yết tháng 11/2022 chính hãng từ Hyundai Long Biên:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 10 năm 2021
Mẫu xe Giá xe cũ (triệu đồng) Giá xe mới (triệu đồng)
Bản Hatchback
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 330 360 (+30)
Hyundai Grand i10 1.2 MT 370 405 (+35)
Hyundai Grand i10 1.2 AT 402 435 (+33)
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 350 380 (+30)
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT 390 425 (+35)
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 415 455 (+40)

Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp, gọi ngay: 0966373486

Giá bán của Hyundai Grand i10 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

  • Hyundai Grand i10 giá bán từ 360 triệu đồng
  • Kia Morning giá bán từ 304 triệu đồng
  • Toyota Wigo giá bán từ 352 triệu đồng
  • Vinfast Fadil giá bán từ 425 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Hyundai Grand i10 2021 có khuyến mại gì trong tháng 10 không?

Kể từ 01/03/2021, HTV chính thức tăng thời gian bảo hành cho Grand i10 từ 3 năm lên thành 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 10 năm 2021
Mẫu xe Giá xe cũ (triệu đồng) Giá xe mới (triệu đồng) Ưu đãi
Bản Hatchback – Hỗ trợ 20 triệu đồng cho bản cũ; 10 triệu đồng cho bản mới– Trả góp lãi suất 0% lên đến 12 tháng.
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 330 360 (+30)
Hyundai Grand i10 1.2 MT 370 405 (+35)
Hyundai Grand i10 1.2 AT 402 435 (+33)
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 350 380 (+30)
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT 390 425 (+35)
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 415 455 (+40)

Theo khảo sát của Hyundai Long Biên, giá bán xe Hyundai Grand i10 2021 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2021 như thế nào?

Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Hyundai Long Biên sẽ gửi đến khách hàng cụ thể.

Oto.com.vn sẽ giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10. 

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000
Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 43.200.000 39.600.000 36.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 425.537.000 418.337.000 406.537.000 402.937.000 399.337.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 475.937.000 467.837.000 456.937.000 452.887.000 448.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 509.537.000 500.837.000 490.537.000 486.187.000 481.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000
Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 45.600.000 41.800.000 38.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 447.937.000 440.337.000 428.937.000 425.137.000 421.337.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000
Phí trước bạ 51.000.000 42.500.000 51.000.000 46.750.000 42.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 498.337.000 489.837.000 479.337.000 475.087.000 470.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000
Phí trước bạ 54.600.000 45.500.000 54.600.000 50.050.000 45.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 531.937.000 522.837.000 512.937.000 508.387.000 503.837.000

Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp

Thông tin xe Hyundai Grand i10 2021

Giá xe Hyundai Grand i10 2021.

Hyundai Grand i10 2021 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.

Hyundai Grand i10 tại Việt Nam hiện nay được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước. Ở thế hệ thứ 3 vừa ra mắt, xe có khá nhiều thay đổi trong thiết kế.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 2021

Ngoại hình Hyundai Grandi10 2021 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.

Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với “người tiền nhiệm”. Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.

Thân xe Hyundai Grand i10 Hatchback 2021.
đầu xe Hyundai Grand i10 Hatchback 2021. đuôi xe Hyundai Grand i10 Hatchback 2021.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 Hatchback 2021

Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của xe.

Thân xe Hyundai Grand i10 Sedan 2021.
đầu xe Hyundai Grand i10 Sedan 2021. đuôi xe Hyundai Grand i10 Sedan 2021.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 Sedan 2021

Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Đi cùng đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.

Nội thất Hyundai Grand i10 2021

Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.

Khoang lái Hyundai Grand i10 2021. Khoang chứa đồ Hyundai Grand i10 2021.
đồng hồ thông tin trên Hyundai Grand i10 2021. màn hình hiển thị thông tin trên Hyundai Grand i10 2021.

Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn.

Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.

Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.

Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2021

Hyundai Grand i10 2021 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống camere và cảm biến lùi
  • Hệ thống chống trộm Immobilizer
  • 2 túi khí.

Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng A đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận biết tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời.

Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.

Động cơ Hyundai Grand i10 2021

Động cơ Hyundai Grand i10 2021.

Động cơ Hyundai Grand 10 thế hệ hoàn toàn mới là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Ưu – nhược điểm xe Hyundai Grand i10

Ưu điểm:

  • Gầm xe cao
  • Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
  • Trang bị nội thất hiện đại
  • Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
  • Trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control)

Nhược điểm:

  • Đèn xe chưa thực sự sáng
  • Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
  • Chỉ có một túi khí

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 tại Việt Nam

Giá xe Hyundai Grand i10 2021 đang có mức chênh 95 triệu đồng giữa phiên bản cao nhất và phiên bản thấp nhất. Mức chênh lệch về giá bán giữa các phiên bản cũng sẽ mang đến cho khách hàng những tùy chọn trang bị khác nhau. Cụ thể:

Bản HatchBack và Sedan số sàn tiêu chuẩn có giá thấp nhất chỉ sở hữu những trang bị ở mức cơ bản nhất, đúng nghĩa một mẫu xe giá rẻ như la-zăng sắt, đèn thường, ghế nỉ thông thường, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ. Đây được xem là lựa chọn phù hợp nhất dành cho khách hàng mua xe với mục đích chạy dịch vụ, taxi.

Bản HatchBack và Sedan số sàn cao cấp sở hữu nhiều “đồ chơi” hiện đại với đèn pha halogen dạng thấu kính, đèn ban ngày LED, la-zăng hợp kim, ghế bọc da, đầu DVD màn hình cảm ứng, cảm biến lùi. Đi cùng đó là loạt công nghệ an toàn nổi trội bậc nhất phân khúc như: cân bằng điện tử, hệ thống chống trộm, camera lùi. Sản phẩm này phù hợp với khách mua xe phục vụ nhu cầu gia đình và chạy số sàn.

Bản HatchBack và Sedan số tự động được trang bị loạt tiện ích y trên các phiên bản số sàn tự động, điểm khác nhau cơ bản nhất nằm ở hộp số, một bên là số sàn, một bên là số tự động. Trong đó số tự động sẽ giúp thực hiện các thao tác lái đơn giản, nhàn hạ và có phần êm ái hơn.

Sản phẩm hướng tới phục vụ đối tượng khách hàng là các chị em phụ nữ chọn xe ô tô hạng A hoặc những người ưa thích xe số tự động nhưng khả năng tài chính có hạn.

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: Kích thước

Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT  1.2 AT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 3.995 x 1.680 x 1.520 3.805 x 1.680 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 157
Dung tích bình nhiên liệu (L) 37

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: Ngoại thất

Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT  1.2 AT
Cụm đèn pha (pha/cos) Halogen
Đèn LED định vị ban ngày Không Không
Đèn sương mù phía trước Không Halogen Projector Không Halogen Projector Halogen Projector
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy Có gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy
Sấy kính sau Không
Tay nắm cửa mạ Crom Không Không
Ăng ten Dạng dây Vây cá Dạng dây

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: Nội thất và tiện nghi

Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT  1.2 AT
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Vô lăng bọc da Không Không
Chất liệu ghế Nỉ
Màu nội thất Đen đỏ
Chỉnh ghế lái  Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
 Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái Không Không
Điều hoà Chỉnh cơ
Cụm màn thông tin 2.8″ Màn hình LCD 5.3″ 2.8″ Màn hình LCD 5.3″
Số loa 4
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói Không Không
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm Không Không
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường Không Không
Hệ thống giải trí Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: Động cơ & vận hành

Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT  1.2 AT
Động cơ Kappa 1.2 MPI
Dung tích xi lanh (cc) 1.197
Công suất cực đại (PS/rpm) 83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 114/4.000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 71
Hộp số 5MT 4AT 5MT 4AT
Hệ thống dẫn động FWD
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau  Thanh xoắn
Trợ lực lái Tay lái điện
Lốp dự phòng Vành cùng cỡ Vành giảm cỡ Vàng cùng cỡ Vành giảm cỡ
Chất liệu Lazang Vành thép Vành đúc hợp kim Vành thép Vành đúc hợp kim
Thông số lốp 165/70R14 175/60R15 165/70R14 175/60R15

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: An toàn

Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT  1.2 AT
Camera lùi Không Không
Cảm biến lùi Không Không
Cảm biến áp suất lốp Không Không
Chống bó cứng phanh ABS Không Không
Phân bổ lực phanh điện tử EBD Không Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Không Không
Cân bằng điện tử ESC Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Không
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS Không Không
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí 0 2 0 2

Những câu hỏi thường gặp về Hyundai I10

Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?

Hyundai Grand i10 có giá niêm yết dao động từ 360 – 455 triệu đồng tùy phiên bản.

Hyundai I10 có bao nhiêu phiên bản?

Hyundai i10 2021 hiện nay đang được đưa ra thị trường với 6 phiên bản là: MT Base  – 1.2L, MT – 1.2L, AT – 1.2L, Sedan MT Base – 1.2L, MT Sedan – 1.2L, Sedan AT – 1.2L.

Tổng kết

Giá xe Hyundai i10 thế hệ mới nằm trong khoảng từ 360 – 455 triệu đồng. Mức giá này tuy tăng hơn 30-40 triệu đồng so với thế hệ cũ song vẫn khá cạnh tranh khi đứng cạnh các đối thủ cùng nhóm như Toyota Wigo (352 – 385 triệu đồng), VinFast Fadil (425 – 499 triệu đồng), Honda Brio (418 – 454 triệu đồng) và được đánh giá là hoàn toàn tương xứng so với những trang bị mới trên xe.

Giá bán hấp dẫn cộng thêm nhiều ưu điểm về ngoại hình cũng như trang bị, i10 được cho là sự lựa chọn tốt đối với khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc chạy dịch vụ.

_____________________________________________

HYUNDAI LONG BIÊN
Đại lý ủy quyền của TC MOTOR
►Showroom : Số 3+5 Nguyễn Văn Linh, P. Gia Thụy, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội.
►Hotline: 0966 373 486